Đọc nhanh: 忆述 (ức thuật). Ý nghĩa là: để nói (hoặc viết) về hồi ức của một người về các sự kiện trong quá khứ.
Ý nghĩa của 忆述 khi là Động từ
✪ để nói (hoặc viết) về hồi ức của một người về các sự kiện trong quá khứ
to talk (or write) about one's recollections of past events
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆述
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 陈述
- Trần thuật.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 最美 的 回忆 莫过于 童年
- Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忆述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忆述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忆›
述›