Đọc nhanh: 心音 (tâm âm). Ý nghĩa là: tiếng tim đập.
Ý nghĩa của 心音 khi là Danh từ
✪ tiếng tim đập
心脏收缩和舒张时瓣膜关闭所发生的声音,收缩时发出的声音低沉而长,舒张时发出的声音清晰而短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心音
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 音乐 让 我们 心情 愉悦
- Âm nhạc làm chúng tôi cảm thấy vui vẻ.
- 音乐 能 愉悦 人们 的 心情
- Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 她 从小 就 醉心于 音乐
- Cô ấy từ nhỏ đã say mê vào âm nhạc.
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 用心 去 感受 音乐
- Dùng tâm để cảm nhận âm nhạc.
- 音乐 让 人 心情愉快
- Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.
- 音乐 对 放松 心情 很 有用
- Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 音乐 能 舒缓 我 的 心情
- Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 经典音乐 作品 总是 能 打动 人心
- Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.
- 他 的 声音 能够 深入人心
- Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
- 她 习闻 音乐 , 放松 心情
- Cô ấy thường nghe nhạc, thư giãn.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
音›