Đọc nhanh: 心绞痛 (tâm hào thống). Ý nghĩa là: tim đau thắt; đau thắt cơ tim.
Ý nghĩa của 心绞痛 khi là Động từ
✪ tim đau thắt; đau thắt cơ tim
胸部中央阵发性疼痛的症状,患者并有窒息的感觉由心肌缺氧引起,多见于冠状动脉硬化、梅毒性主动脉炎等病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心绞痛
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 这种 伤害 令人 痛心
- Tổn thương này làm ta đau khổ.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 做出 这种 事 , 真让人 痛心
- làm ra việc này, thật làm mọi người đau lòng.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 绞脑汁 ( 费 心思 )
- vắt óc.
- 老人 投河自尽 , 令人 痛心
- Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 他 感到 心里 的 伤痛
- Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.
- 他 感到 心里 很 伤痛
- Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心绞痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心绞痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
痛›
绞›