Đọc nhanh: 心病 (tâm bệnh). Ý nghĩa là: tâm bệnh; nỗi lo lắng; nỗi buồn phiền, nỗi đau thầm kín. Ví dụ : - 丧心病狂。 điên cuồng mất trí.
Ý nghĩa của 心病 khi là Danh từ
✪ tâm bệnh; nỗi lo lắng; nỗi buồn phiền
指忧虑或烦闷的心情
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
✪ nỗi đau thầm kín
指隐情或隐痛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心病
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 这种 药能 治疗 心脏病
- Thuốc này có thể chữa bệnh tim.
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 她 因 心脏病 住院 了
- Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 这种 病过 人 , 要 小心
- Loại bệnh này lây qua người, phải cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
病›