Đọc nhanh: 心疑 (tâm nghi). Ý nghĩa là: để nghi ngờ.
Ý nghĩa của 心疑 khi là Động từ
✪ để nghi ngờ
to suspect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心疑
- 起疑心
- sinh nghi.
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 他 的 用心 令人 怀疑
- Mưu đồ của anh ấy làm người ta nghi ngờ.
- 他 站 在 原地 , 满心 疑惑
- Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.
- 他 有着 疑惑 的 心情
- Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 面对 这个 局面 , 他 满心 疑惑
- Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 心虚 的 人 常常 怀疑 自己
- Người thiếu tự tin thường nghi ngờ bản thân.
- 我 心里 几乎 没有 疑问
- Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
- 心中 的 疑虑 难以 化解
- hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心疑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
疑›