徯径 xī jìng

Từ hán việt: 【hề kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "徯径" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hề kính). Ý nghĩa là: con đường, cách (phương pháp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 徯径 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 徯径 khi là Danh từ

con đường

path

cách (phương pháp)

way (method)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徯径

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 迷失 míshī 路径 lùjìng

    - lạc đường.

  • - 路径 lùjìng shú

    - không thuộc đường đi.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng

    - Hoạt động điền kinh

  • - 我们 wǒmen néng yòng 半径 bànjìng 计算 jìsuàn 出圆 chūyuán de 面积 miànjī

    - Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.

  • - 螺钉 luódīng 螺母 luómǔ de 口径 kǒujìng 不合 bùhé

    - chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.

  • - zhè qiāng de 口径 kǒujìng shì 9 毫米 háomǐ

    - Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.

  • - 一径 yījìng zài 微笑 wēixiào

    - cô ấy luôn mỉm cười.

  • - 径尺 jìngchǐ ( 直径 zhíjìng 一尺 yīchǐ )

    - kích thước đường kính.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • - yuán de 轴线 zhóuxiàn shì 直径 zhíjìng

    - Trục của hình tròn là đường kính của nó.

  • - 这般 zhèbān 行径 xíngjìng ràng 人觉 rénjué 很丑 hěnchǒu

    - Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.

  • - 这个 zhègè yuán de 半径 bànjìng shì 5 厘米 límǐ

    - Bán kính của hình tròn này là 5 cm.

  • - 无耻 wúchǐ 行径 xíngjìng

    - hành vi vô liêm sỉ

  • - 独辟蹊径 dúpìxījìng

    - mở lối đi riêng; mở con đường riêng.

  • - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng

    - Thành công không có đường tắt.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徯径

Hình ảnh minh họa cho từ 徯径

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徯径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí
    • Âm hán việt: Hề , Hễ , Khê
    • Nét bút:ノノ丨ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOBVK (竹人月女大)
    • Bảng mã:U+5FAF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp