微暖 wēi nuǎn

Từ hán việt: 【vi noãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微暖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi noãn). Ý nghĩa là: ấm ấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微暖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微暖 khi là Danh từ

ấm ấm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微暖

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 一埃 yīāi 非常 fēicháng 微小 wēixiǎo

    - Một angstrom cực kỳ nhỏ.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - de 微笑 wēixiào 很蔼 hěnǎi

    - Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.

  • - 鹅绒 éróng bèi 十分 shífēn 暖和 nuǎnhuo

    - Chăn lông ngỗng rất ấm áp.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Cái áo lông vũ này rất ấm.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 妻子 qīzǐ 无微不至 wúwēibùzhì 照料 zhàoliào

    - Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.

  • - 斯人 sīrén 微笑 wēixiào hěn 迷人 mírén

    - Người này nụ cười rất quyến rũ.

  • - 珍惜 zhēnxī 这丝 zhèsī 微小 wēixiǎo 娱意 yúyì

    - Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.

  • - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • - 微微 wēiwēi 法拉 fǎlā

    - na-nô pha-ra (Anh: nano farad)

  • - 老人 lǎorén 安详 ānxiáng 微笑 wēixiào zhe

    - Ông lão mỉm cười một cách bình thản.

  • - 微微 wēiwēi de 暖风 nuǎnfēng 吹过 chuīguò 大地 dàdì

    - Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微暖

Hình ảnh minh họa cho từ 微暖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao