微分学 wéifēn xué

Từ hán việt: 【vi phân học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微分学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi phân học). Ý nghĩa là: vi phân học; toán học vi phân; tính vi phân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微分学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微分学 khi là Danh từ

vi phân học; toán học vi phân; tính vi phân

微积分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微分学

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 学习 xuéxí 体验 tǐyàn

    - Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.

  • - 走路 zǒulù dào 学校 xuéxiào 需要 xūyào 10 分钟 fēnzhōng

    - Đi bộ đến trường cần 10 phút.

  • - 微微 wēiwēi 用于 yòngyú 科学 kēxué

    - Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 微微 wēiwēi

    - Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 过分 guòfèn 严厉 yánlì

    - Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.

  • - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • - 文化 wénhuà 人类学 rénlèixué shì 人类学 rénlèixué de 一个 yígè 分支 fēnzhī 学科 xuékē

    - Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học

  • - yòu shì 我们 wǒmen 应用 yìngyòng 微生物学 wēishēngwùxué 教授 jiàoshòu

    - Aka giáo sư vi sinh ứng dụng của chúng tôi.

  • - 班长 bānzhǎng 试卷 shìjuàn fēn 发给 fāgěi 同学们 tóngxuémen

    - Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.

  • - 学校 xuéxiào 根据 gēnjù 年龄 niánlíng lái 划分 huàfēn 班次 bāncì

    - Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.

  • - 凡得 fándé 90 fēn de 学生 xuésheng 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 哲学 zhéxué 神学 shénxué shì 不分 bùfēn de

    - Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.

  • - 他们 tāmen yòu 分裂 fēnliè chéng 两个 liǎnggè 学派 xuépài

    - Họ chia thành hai học phái khác nhau.

  • - 化学成分 huàxuéchéngfèn 复合 fùhé 生成 shēngchéng xīn 化合物 huàhéwù

    - Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

  • - shì shuō 微量 wēiliàng 化学分析 huàxuéfēnxī ma

    - Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?

  • - 受害人 shòuhàirén 拳头 quántou shàng de 微量 wēiliàng 化学分析 huàxuéfēnxī

    - Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微分学

Hình ảnh minh họa cho từ 微分学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微分学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao