Đọc nhanh: 得球 (đắc cầu). Ý nghĩa là: nhận bóng.
Ý nghĩa của 得球 khi là Động từ
✪ nhận bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得球
- 她 打球 打得 很 好
- Cô ấy chơi bóng rất tốt.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 篮球 打得 可 厉害 了
- Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.
- 他 说 你 壁球 打 得 很棒
- Anh ấy đã đề cập đến việc bạn là một cầu thủ bóng quần tuyệt vời như thế nào.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
- 那支 球队 北得 很惨
- Đội bóng đó thất bại thảm hại.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 球队 以 4 比 2 获得胜利
- Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 那 盘球 赢得 不易
- Trận bóng này thắng không dễ.
- 这个 球 他 裁判 得 很 公正
- Trận bóng này anh ta bắt rất công bằng.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 他 的 球队 获得 了 胜
- Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
球›