Đọc nhanh: 律动 (luật động). Ý nghĩa là: nhịp, di chuyển nhịp nhàng.
Ý nghĩa của 律动 khi là Danh từ
✪ nhịp
rhythm
✪ di chuyển nhịp nhàng
to move rhythmically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 违反 劳动纪律
- Vi phạm kỷ luật lao động
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 公司 要 遵守 劳动纪律
- Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
- 我 因为 丈夫 的 工作调动 来 了 菲律宾
- tôi đến Philippines vì chồng tôi chuyển công tác.
- 这首 音乐 旋律优美 动听
- Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.
- 我们 依据 法律 采取行动
- Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.
- 这 首歌 的 旋律 让 人 感动
- Giai điệu của bài hát này thật cảm động.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 律动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 律动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
律›