往死里 wǎng sǐ lǐ

Từ hán việt: 【vãng tử lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "往死里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãng tử lí). Ý nghĩa là: (coll.) (đánh bại, v.v.) đến chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 往死里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 往死里 khi là Danh từ

(coll.) (đánh bại, v.v.) đến chết

(coll.) (to beat etc) to death

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往死里

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • - 夜深 yèshēn le 山谷 shāngǔ 一片 yīpiàn 死寂 sǐjì

    - đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • - 螺丝钉 luósīdīng wǎng 紧里 jǐnlǐ níng níng

    - Vặn chặt đinh ốc lại.

  • - 门缝 ménfèng 往外 wǎngwài kàn

    - Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

  • - zhēn 该死 gāisǐ yòu 钥匙 yàoshi diū zài 家里 jiālǐ le

    - Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.

  • - wǎng cài 里加 lǐjiā le diǎn

    - Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.

  • - 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 杀死 shāsǐ 怪物 guàiwu yòng de 方式 fāngshì

    - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.

  • - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • - 他往 tāwǎng 茶里 chálǐ 加糖 jiātáng

    - Anh ấy thêm đường vào trà.

  • - 这个 zhègè 战场 zhànchǎng bèi 视为 shìwéi 圣地 shèngdì 纪念 jìniàn 战死 zhànsǐ zài 这里 zhèlǐ de 战士 zhànshì

    - Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.

  • - 那些 nèixiē 死去 sǐqù de 战士 zhànshì bèi 埋葬 máizàng zài 坟墓 fénmù

    - Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - zhuāng zhuāng 往事 wǎngshì zài 脑子里 nǎozilǐ 翻滚 fāngǔn

    - chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.

  • - 那里 nàlǐ bìng 不是 búshì 一潭死水 yītánsǐshuǐ

    - ở đó đâu phải là một đầm nước tù.

  • - 这里 zhèlǐ 冬天 dōngtiān 往往 wǎngwǎng huì hěn lěng

    - Mùa đông ở đây thường rất lạnh.

  • - 往碗 wǎngwǎn 盛饭 chéngfàn

    - Xới cơm vào bát.

  • - wǎng 瓶子 píngzi 灌酒 guànjiǔ

    - Anh ấy đang rót rượu vào chai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 往死里

Hình ảnh minh họa cho từ 往死里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往死里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao