待乙妥 dài yǐ tuǒ

Từ hán việt: 【đãi ất thoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "待乙妥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi ất thoả). Ý nghĩa là: DEET (thuốc chống côn trùng) (cho vay).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 待乙妥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 待乙妥 khi là Danh từ

DEET (thuốc chống côn trùng) (cho vay)

DEET (insect repellent) (loanword)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待乙妥

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 怎么 zěnme méi 埃文 āiwén dài zài 一起 yìqǐ

    - Tại sao bạn không ở với Evan?

  • - 待人 dàirén 很蔼 hěnǎi

    - Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.

  • - 待人 dàirén 非常 fēicháng 和蔼 héǎi 关切 guānqiè

    - anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.

  • - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập kết đợi lệnh.

  • - 期待 qīdài zhe 一场 yīchǎng 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.

  • - 孩子 háizi 需要 xūyào bèi 善待 shàndài 关爱 guānài

    - Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 安排 ānpái 妥当 tuǒdàng

    - sắp xếp ổn thoả

  • - hái 真是 zhēnshi zài 南美 nánměi dài 太久 tàijiǔ le

    - Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 待乙妥

Hình ảnh minh họa cho từ 待乙妥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待乙妥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:ất 乙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǐ , Zhé
    • Âm hán việt: Ất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NU (弓山)
    • Bảng mã:U+4E59
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuǒ
    • Âm hán việt: Thoả
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BV (月女)
    • Bảng mã:U+59A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao