彷徉 fǎng yáng

Từ hán việt: 【bàng dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彷徉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng dương). Ý nghĩa là: nghi ngờ, đi lang thang về, không ổn định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彷徉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彷徉 khi là Động từ

nghi ngờ

doubtful

đi lang thang về

to roam about

không ổn định

unsettled

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彷徉

  • - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

  • - duì 选择 xuǎnzé 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.

  • - 常常 chángcháng 倘徉 tǎngyáng 街头 jiētóu

    - Anh ấy thường đi lang thang trên phố.

  • - 喜欢 xǐhuan 倘徉 tǎngyáng zài 公园 gōngyuán

    - Cô ấy thích đi dạo trong công viên.

  • - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.

  • - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • - zài 问题 wèntí shàng 彷徨 pánghuáng le hěn jiǔ

    - Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彷徉

Hình ảnh minh họa cho từ 彷徉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彷徉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phảng
    • Nét bút:ノノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOYHS (竹人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+5F77
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:ノノ丨丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOTQ (竹人廿手)
    • Bảng mã:U+5F89
    • Tần suất sử dụng:Thấp