Đọc nhanh: 影迷 (ảnh mê). Ý nghĩa là: mê điện ảnh; cây xinê, fan hâm mộ, người hâm mộ.
Ý nghĩa của 影迷 khi là Danh từ
✪ mê điện ảnh; cây xinê, fan hâm mộ, người hâm mộ
喜欢看电影而入迷的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影迷
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 她 痴迷 于 电影明星
- Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.
- 看 电影 入 了 迷
- Thích xem phim; mê xem phim.
- 我迷 这部 电影
- Tôi thích bộ phim này.
- 他 着迷 于 那部 电影
- Anh ấy bị mê hoặc bởi bộ phim đó.
- 这部 电影 让 观众 着迷
- Bộ phim này khiến khán giả mê mẩn.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
迷›