Đọc nhanh: 彩虹屁 (thải hồng thí). Ý nghĩa là: tâng bốc; ý chỉ fan thổi phồng idol một cách hoa trương; ngay cả đánh rắm cũng như cầu vồng.
Ý nghĩa của 彩虹屁 khi là Danh từ
✪ tâng bốc; ý chỉ fan thổi phồng idol một cách hoa trương; ngay cả đánh rắm cũng như cầu vồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩虹屁
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 艳丽 的 彩虹
- Cầu vồng tươi đẹp.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 忽 看到 天边 的 彩虹
- Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
- 彩虹 像 一条 七彩 的 丝巾
- Cầu vồng giống như một chiếc khăn lụa đầy màu sắc.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 彩虹 格外 耀眼
- Cầu vồng đặc biệt rực rỡ.
- 我 想 去 看 彩虹
- Tôi muốn đi xem cầu vồng.
- 快 看 ! 出 彩虹 了 !
- Nhìn kìa! có cầu vồng!
- 彩虹 有 七种 颜色
- Cầu vồng có 7 màu.
- 我 希望 能 看到 彩虹
- Tôi mong được nhìn thấy cầu vồng.
- 我用 美丽 来 形容 彩虹
- Tôi dùng xinh đẹp để miêu tả cầu vồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彩虹屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩虹屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
彩›
虹›