Đọc nhanh: 归隐 (quy ẩn). Ý nghĩa là: về quê ở ẩn; lui về ở ẩn; ẩn cư. Ví dụ : - 归隐故园 về quê ở ẩn
Ý nghĩa của 归隐 khi là Động từ
✪ về quê ở ẩn; lui về ở ẩn; ẩn cư
回到民间或故乡隐居
- 归隐 故园
- về quê ở ẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归隐
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 如数归还
- trả đủ số; hoàn lại đủ số.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 挂冠 归隐
- từ quan ở ẩn
- 归隐 故园
- về quê ở ẩn
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归隐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归隐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
隐›