归真 guīzhēn

Từ hán việt: 【quy chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "归真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy chân). Ý nghĩa là: chết; quy thiên (chỉ người chết trong đạo Phật, đạo Ixslam), trở lại con người thật; trở về bản chất thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 归真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 归真 khi là Động từ

chết; quy thiên (chỉ người chết trong đạo Phật, đạo Ixslam)

佛教、伊斯兰教指人死

trở lại con người thật; trở về bản chất thực

见〖归真返璞〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归真

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 真诚 zhēnchéng 沟通 gōutōng 消除 xiāochú 顾虑 gùlǜ 重归于好 zhòngguīyúhǎo

    - Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 归真

Hình ảnh minh họa cho từ 归真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao