Đọc nhanh: 弹头 (đạn đầu). Ý nghĩa là: đầu đạn.
Ý nghĩa của 弹头 khi là Danh từ
✪ đầu đạn
枪弹、炮弹、导弹等的前部,射出后能起杀伤或破坏作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 弹钢琴 要 十个 指头 都 动作
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
弹›