Đọc nhanh: 张弛有度 (trương thỉ hữu độ). Ý nghĩa là: Biết co biết giãn; lạt mềm buộc chặt.
Ý nghĩa của 张弛有度 khi là Từ điển
✪ Biết co biết giãn; lạt mềm buộc chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张弛有度
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 那 张椅 有些 旧 了
- Cái ghế dựa kia có hơi cũ rồi.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 我 有 一张 中国 地图
- Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.
- 我 有 一张 世界地图
- Tôi có một tấm bản đồ thế giới.
- 有 风度
- có phong độ
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张弛有度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张弛有度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
弛›
张›
有›