弘旨 hóng zhǐ

Từ hán việt: 【hoằng chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弘旨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoằng chỉ). Ý nghĩa là: tôn chỉ; ý nghĩa trọng đại; ý chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弘旨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弘旨 khi là Danh từ

tôn chỉ; ý nghĩa trọng đại; ý chính

同'宏旨'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弘旨

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 弘扬 hóngyáng 祖国 zǔguó 文化 wénhuà

    - phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước

  • - 气度 qìdù 恢弘 huīhóng

    - thái độ khoáng đạt

  • - 弘旨 hóngzhǐ

    - ý nghĩa to lớn

  • - 无关宏旨 wúguānhóngzhǐ

    - chẳng quan hệ gì đến ý chính.

  • - 题旨 tízhǐ 深远 shēnyuǎn

    - ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.

  • - 秉承 bǐngchéng 意旨 yìzhǐ

    - tuân theo ý chỉ.

  • - 究其 jiūqí 大旨 dàzhǐ

    - nghiên cứu nội dung chính.

  • - 旨意 zhǐyì 何在 hézài

    - mục đích ở đâu?

  • - 奉旨 fèngzhǐ lái 这里 zhèlǐ

    - Ông ta nhận chỉ đến đây.

  • - 项目 xiàngmù 旨在 zhǐzài 增强 zēngqiáng 合作 hézuò

    - Dự án nhằm tăng cường hợp tác.

  • - 敷衍 fūyǎn 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - nói lại ý cốt yếu trong kinh văn

  • - 这道 zhèdào zhǐ 必须 bìxū 立刻 lìkè 执行 zhíxíng

    - Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 圣旨 shèngzhǐ

    - Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.

  • - 敷演 fūyǎn le 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.

  • - 我们 wǒmen yǒu 明确 míngquè de 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - 恢弘 huīhóng

    - khoáng đạt; rộng rãi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弘旨

Hình ảnh minh họa cho từ 弘旨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弘旨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+2 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoằng
    • Nét bút:フ一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5F18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PA (心日)
    • Bảng mã:U+65E8
    • Tần suất sử dụng:Cao