引论 yǐn lùn

Từ hán việt: 【dẫn luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn luận). Ý nghĩa là: lời tựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引论 khi là Danh từ

lời tựa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引论

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • - 不能 bùnéng 一概而论 yīgàiérlùn

    - không thể quơ đũa cả nắm.

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 引发 yǐnfā le 争论 zhēnglùn

    - Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引发 yǐnfā 尖锐 jiānruì de 争论 zhēnglùn

    - Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.

  • - 杂志 zázhì 刊文 kānwén 引发 yǐnfā 争论 zhēnglùn

    - Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.

  • - 这个 zhègè 新闻 xīnwén 引起 yǐnqǐ le 舆论 yúlùn

    - Tin tức này đã gây ra dư luận.

  • - 引出 yǐnchū 推论 tuīlùn de 表达 biǎodá 推论 tuīlùn de huò 置于 zhìyú 推论 tuīlùn 前面 qiánmiàn de 用来 yònglái 修饰 xiūshì 词语 cíyǔ

    - Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.

  • - 引述 yǐnshù 专家 zhuānjiā de 评论 pínglùn

    - dẫn thuật nhận xét của chuyên gia.

  • - 引语 yǐnyǔ 引导 yǐndǎo le 我们 wǒmen de 讨论 tǎolùn

    - Câu trích dẫn đã dẫn dắt cuộc thảo luận.

  • - zhè 规则 guīzé 注定 zhùdìng 引发 yǐnfā 讨论 tǎolùn

    - Quy tắc này đã định sẽ gây ra thảo luận.

  • - 巧妙 qiǎomiào 引导 yǐndǎo le 讨论 tǎolùn

    - Cô dẫn vào cuộc thảo luận một cách khéo léo.

  • - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 争议 zhēngyì

    - Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.

  • - de 决定 juédìng 引起 yǐnqǐ le 很多 hěnduō 议论 yìlùn

    - Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.

  • - de 言论 yánlùn 引发 yǐnfā le 骚动 sāodòng

    - Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.

  • - 这次 zhècì biàn 引发 yǐnfā le 很多 hěnduō 讨论 tǎolùn

    - Biến cố này đã gây ra nhiều cuộc thảo luận.

  • - 这个 zhègè 论坛 lùntán 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 专家 zhuānjiā

    - Diễn đàn này thu hút nhiều chuyên gia.

  • - 文章 wénzhāng 引起 yǐnqǐ le 激烈 jīliè de 讨论 tǎolùn

    - Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引论

Hình ảnh minh họa cho từ 引论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao