Đọc nhanh: 引水道 (dẫn thuỷ đạo). Ý nghĩa là: đường dẫn nước.
Ý nghĩa của 引水道 khi là Danh từ
✪ đường dẫn nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引水道
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 海水 的 味道 很 鹾
- Vị của nước biển rất mặn.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引水道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引水道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
水›
道›