Đọc nhanh: 弑父 (thí phụ). Ý nghĩa là: người bảo trợ, giết cha ruột của mình.
Ý nghĩa của 弑父 khi là Danh từ
✪ người bảo trợ
patricide
✪ giết cha ruột của mình
to kill one's own father
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弑父
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 汝父 近日 可好 ?
- Cha của ngươi dạo này có khỏe không?
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 弑父
- giết cha.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弑父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弑父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弑›
父›