Đọc nhanh: 弄清 (lộng thanh). Ý nghĩa là: làm rõ, để hiểu đầy đủ.
Ý nghĩa của 弄清 khi là Động từ
✪ làm rõ
to clarify
✪ để hiểu đầy đủ
to fully understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄清
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 必须 弄清楚 这件 事
- Phải làm sáng tỏ chuyện này.
- 弄清问题 的 真相
- Làm rõ chân tướng của vấn đề.
- 我们 无论如何 也 要 弄清楚
- Chung tôi dù thế nào cũng phải làm cho rõ ràng.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
清›