Đọc nhanh: 异径三通 (dị kính tam thông). Ý nghĩa là: Ba chạc chuyển bậc.
Ý nghĩa của 异径三通 khi là Danh từ
✪ Ba chạc chuyển bậc
异径三通(reducing tee):支管与其它两个直径不同的称为异径三通。两端直径相同的称为等径三通。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异径三通
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 小径 委折 通向 后山
- Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.
- 这 条 小径 通向 山顶
- Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 这条 路 是 通往 学校 的 捷径
- Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 通向 知识 的 门径 是 学习
- Con đường dẫn đến tri thức là học tập.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
- 他考 了 三次 驾驶执照 都 没 通过
- Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异径三通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异径三通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
异›
径›
通›