异常发生 yìcháng fāshēng

Từ hán việt: 【dị thường phát sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "异常发生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị thường phát sinh). Ý nghĩa là: xảy ra bất thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 异常发生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 异常发生 khi là Danh từ

xảy ra bất thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异常发生

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 道路 dàolù shàng 发生 fāshēng le 堵塞 dǔsè

    - Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 异常 yìcháng 安静 ānjìng

    - Anh ấy yên tĩnh bất thường.

  • - 田园生活 tiányuánshēnghuó 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống nông thôn rất yên bình.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 安枕无忧 ānzhěnwúyōu

    - Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.

  • - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • - 案件 ànjiàn de 发生 fāshēng 非常 fēicháng 突然 tūrán

    - Vụ án xảy ra rất đột ngột.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - liú 动物 dòngwù huò 植物 zhíwù 体内 tǐnèi 组织 zǔzhī de 异常 yìcháng xīn 生物 shēngwù 肿瘤 zhǒngliú

    - Uống độc đến tấy mụn đỏ.

  • - 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 发生 fāshēng 地震 dìzhèn

    - Nơi này thường xuyên xảy ra động đất.

  • - 这种 zhèzhǒng shì zài 家常 jiācháng 发生 fāshēng

    - Loại việc này thường xuyên xảy ra trong gia đình.

  • - 生病 shēngbìng de 时候 shíhou zuǐ 常常 chángcháng 发苦 fākǔ

    - Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.

  • - 解放前 jiěfàngqián 劳动 láodòng 人民 rénmín 经常 jīngcháng guò zhe 颠沛流离 diānpèiliúlí 漂泊异乡 piāobóyìxiāng de 生活 shēnghuó

    - trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.

  • - 异卵 yìluǎn 孪生 luánshēng shì zhǐ 孪生子 luánshēngzǐ shì yóu 两个 liǎnggè 受精卵 shòujīngluǎn 发育 fāyù 而来 érlái de

    - Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh

  • - 这样 zhèyàng de 事情 shìqing 经常 jīngcháng 发生 fāshēng

    - Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.

  • - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 异常发生

Hình ảnh minh họa cho từ 异常发生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异常发生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao