Đọc nhanh: 异常发生 (dị thường phát sinh). Ý nghĩa là: xảy ra bất thường.
Ý nghĩa của 异常发生 khi là Danh từ
✪ xảy ra bất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异常发生
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 这里 经常 发生 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra động đất.
- 这种 事 在 家常 发生
- Loại việc này thường xuyên xảy ra trong gia đình.
- 生病 的 时候 , 我 嘴 常常 发苦
- Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 这样 的 事情 经常 发生
- Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异常发生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异常发生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
常›
异›
生›