Đọc nhanh: 开车族 (khai xa tộc). Ý nghĩa là: người lái xe.
Ý nghĩa của 开车族 khi là Danh từ
✪ người lái xe
motorists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开车族
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 所以 你 要 开车 到 康乃狄克 州 买 ?
- Vậy bạn đang lái xe đến Connecticut?
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 我 爸爸 开车 开得 很 熟练
- Bố tôi lái xe rất điêu luyện.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开车族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开车族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
族›
车›