Đọc nhanh: 开发期 (khai phát kì). Ý nghĩa là: Development stage Giai đoạn phát triển.
Ý nghĩa của 开发期 khi là Danh từ
✪ Development stage Giai đoạn phát triển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 发情期
- thời kỳ động dục
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开发期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开发期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
开›
期›