庸人庸福 yōng rén yōng fú

Từ hán việt: 【dong nhân dong phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庸人庸福" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dong nhân dong phúc). Ý nghĩa là: kẻ ngu có vận may (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庸人庸福 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庸人庸福 khi là Thành ngữ

kẻ ngu có vận may (thành ngữ)

fools have good fortune (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸人庸福

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 庸能 yōngnéng 如此 rúcǐ

    - Sao có thể như này?

  • - 康纳 kāngnà · 福克斯 fúkèsī huì shuō shì 彼得 bǐdé 令人 lìngrén

    - Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 他们 tāmen de 幸福 xìngfú ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.

  • - 福尔摩斯 fúěrmósī de 原型 yuánxíng 人物 rénwù

    - Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 人要 rényào 知福 zhīfú 惜福 xīfú zài 造福 zàofú

    - Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - xiǎng 齐人之福 qírénzhīfú

    - Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời

  • - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

  • - 凡庸 fányōng zhī bèi

    - những kẻ tầm thường.

  • - 中庸 zhōngyōng 之才 zhīcái

    - tài cán bình thường

  • - 庸俗化 yōngsúhuà

    - tầm thường hoá

  • - 立志 lìzhì 福利 fúlì 穷人 qióngrén

    - Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.

  • - 只是 zhǐshì 平庸 píngyōng de rén

    - Anh ấy chỉ là một người bình thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庸人庸福

Hình ảnh minh họa cho từ 庸人庸福

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸人庸福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao