Đọc nhanh: 庸人庸福 (dong nhân dong phúc). Ý nghĩa là: kẻ ngu có vận may (thành ngữ).
Ý nghĩa của 庸人庸福 khi là Thành ngữ
✪ kẻ ngu có vận may (thành ngữ)
fools have good fortune (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸人庸福
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 庸俗化
- tầm thường hoá
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 他 只是 个 平庸 的 人
- Anh ấy chỉ là một người bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庸人庸福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸人庸福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
庸›
福›