Đọc nhanh: 座架方管 (tọa giá phương quản). Ý nghĩa là: Khung đỡ ống vuông.
Ý nghĩa của 座架方管 khi là Danh từ
✪ Khung đỡ ống vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座架方管
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
- 靠 走 座位 是 更 方便
- Vị trí ngồi gần lối đi thì thuận tiện hơn.
- 这座 桥 方便 了 这里 的 行人
- Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.
- 张嫂 管理 很 有方
- Chị Trương quản lý rất giỏi.
- 那个 方法 不太 管用
- Cách đó không hiệu quả lắm.
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 座架方管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座架方管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
方›
架›
管›