Đọc nhanh: 卡上档卡 (ca thượng đương ca). Ý nghĩa là: Cần gạt hãm.
Ý nghĩa của 卡上档卡 khi là Danh từ
✪ Cần gạt hãm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡上档卡
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 卡蒂 刚才 吐 她 普拉达 上 了
- Kati chỉ thích Prada của cô ấy!
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 莫妮卡 , 听说 你 上周 的 会议 看到 唐纳德 · 特朗普
- Tôi nghe nói bạn đã nhìn thấy Donald Trump tại hội nghị của bạn.
- 我 昨晚 遇上 卡尔文 的
- Tôi đã gặp Calvin đêm qua.
- 配 上 卡布奇诺 简直 美味
- Nó sẽ thực sự tốt với cappuccino đó.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 是 昨晚 卡洛斯 给 我 的 小册子 上 写 的
- Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.
- 那 人 太阳穴 上 贴 了 一块 膏药 , 看上去 像 个 卡通人物
- Người đó dán một miếng băng dính lên điểm mặt trời, trông giống như một nhân vật hoạt hình.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卡上档卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卡上档卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
卡›
档›