Đọc nhanh: 庙祝 (miếu chúc). Ý nghĩa là: ông từ; người coi miếu.
Ý nghĩa của 庙祝 khi là Danh từ
✪ ông từ; người coi miếu
庙宇中管香火的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庙祝
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庙祝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庙祝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庙›
祝›