Đọc nhanh: 庙龟 (miếu khưu). Ý nghĩa là: Rùa răng.
Ý nghĩa của 庙龟 khi là Danh từ
✪ Rùa răng
庙龟(学名:Heosemys annandalii)是地龟科、东方龟属动物。成年个体长50厘米,重4.0-6.0千克,最大体重可超20千克,属中型偏大型龟类。同龄个体雄龟较大、雌龟略小。成体为椭圆形,背部隆起昰黑褐色。头小,可缩入壳内;头部黑色,头背部散布有黄色小杂斑点,头侧面无纵条纹,有不规则的黄色横向条纹;吻部较尖;眼大,眼眶黑色并杂有黄色碎斑点,上颌中央昰“W”型,有细小锯齿;颈粗,颈背部深褐色。背部黑褐色或棕黑色,脊棱不明显腹甲黑褐色、黄褐色或浅黄色,前缘平切,后缘缺刻。四肢扁圆,灰褐色,趾间具蹼,前肢5爪、后肢4爪。尾灰色,长短适中。雄龟体形长、腹部中央凹陷、尾粗长;雌龟体形稍短、背卬隆起较高、腹部平坦、尾细短、泄殖腔孔距腹卬后缘较近,尾短。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庙龟
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 他 的 宠物 是 一只 乌龟
- Thú cưng của anh ấy là một con rùa.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庙龟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庙龟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庙›
龟›