应口 là gì?: 应口 (ứng khẩu). Ý nghĩa là: ứng khẩu; nói được làm được; lời nói đi đôi với việc làm.
Ý nghĩa của 应口 khi là Danh từ
✪ ứng khẩu; nói được làm được; lời nói đi đôi với việc làm
说到做到、言行一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应口
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
应›