Đọc nhanh: 应卯 (ứng mão). Ý nghĩa là: ứng mão; đến cho có mặt (ngày xưa trong những cơ quan nhà nước đến giờ mão hàng ngày - từ 5 giờ đến 7 giờ sáng - điểm danh nhân viên, ai đến thì lên tiếng đáp, gọi là ứng mão.).
Ý nghĩa của 应卯 khi là Động từ
✪ ứng mão; đến cho có mặt (ngày xưa trong những cơ quan nhà nước đến giờ mão hàng ngày - từ 5 giờ đến 7 giờ sáng - điểm danh nhân viên, ai đến thì lên tiếng đáp, gọi là ứng mão.)
旧时官厅每天卯时 (早晨五点到七点) 查点到班人员,点 名时到班的人应声叫应卯现比喻到场应付一下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应卯
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应卯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应卯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卯›
应›