Đọc nhanh: 庐其居 (lư kì cư). Ý nghĩa là: Lấy nơi ở của họ làm nhà ở. Đây là trích trong câu: » Nhân kì nhân hoả kì thư, lư kì cư « (đuổi thầy chùa về làm người thường, lấy lửa đốt sách vở kinh kệ của họ, lấy nơi ở và chùa chiền của họ làm nhà ở cho dân) của bài biểu mà Hàn Dũ đời Đường dâng lên vua để xin vua trừ bỏ đạo Phật. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Kẻ muốn đem nhân kì nhân hoả kì thư lư kì cư, xong đạo thống hãy rành rành công cứ «..
Ý nghĩa của 庐其居 khi là Danh từ
✪ Lấy nơi ở của họ làm nhà ở. Đây là trích trong câu: » Nhân kì nhân hoả kì thư, lư kì cư « (đuổi thầy chùa về làm người thường, lấy lửa đốt sách vở kinh kệ của họ, lấy nơi ở và chùa chiền của họ làm nhà ở cho dân) của bài biểu mà Hàn Dũ đời Đường dâng lên vua để xin vua trừ bỏ đạo Phật. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Kẻ muốn đem nhân kì nhân hoả kì thư lư kì cư, xong đạo thống hãy rành rành công cứ «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庐其居
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庐其居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庐其居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
居›
庐›