Đọc nhanh: 广野 (quảng dã). Ý nghĩa là: Cánh đồng rộng..
Ý nghĩa của 广野 khi là Danh từ
✪ Cánh đồng rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广野
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 广衍 沃野
- đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
- 她 的 视野 很 广阔
- Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.
- 这片 原野 非常广阔
- Cánh đồng này rất rộng lớn.
- 宽广 的 原野
- cánh đồng bao la.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 这个 项目 的 野 很 广
- Phạm vi của dự án này rất rộng.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 广泛 的 阅读 能 开阔视野
- Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
野›