幼齿 yòu chǐ

Từ hán việt: 【ấu xỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幼齿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 齿

Đọc nhanh: 齿 (ấu xỉ). Ý nghĩa là: Minnan iù-khí, (phương ngữ) ngây thơ và ngây thơ (con gái hay con trai), gái mại dâm vị thành niên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幼齿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幼齿 khi là Danh từ

Minnan iù-khí

(phương ngữ) ngây thơ và ngây thơ (con gái hay con trai)

(dialect) naive and innocent (girl or boy)

gái mại dâm vị thành niên

underage prostitute

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼齿

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - khó mở miệng.

  • - 切齿痛恨 qièchǐtònghèn

    - nghiến răng tức giận.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 柠檬 níngméng 使 shǐ 牙齿 yáchǐ 发酸 fāsuān

    - Ăn chanh làm răng bị ê.

  • - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - 从小 cóngxiǎo yào 开始 kāishǐ 爱护 àihù 牙齿 yáchǐ

    - Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • - 弱妻 ruòqī 幼子 yòuzǐ

    - vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.

  • - 自幼 zìyòu xué 小提琴 xiǎotíqín

    - Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.

  • - 口齿 kǒuchǐ 拙笨 zhuōbèn

    - ăn nói vụng về.

  • - 椅子 yǐzi 齿列 chǐliè zài 房间 fángjiān

    - Ghế xếp thành hàng trong phòng.

  • - 幼儿园 yòuéryuán 食谱 shípǔ

    - thực đơn của nhà trẻ.

  • - chán de 幼虫 yòuchóng 藏土里 cángtǔlǐ

    - Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - 令人齿冷 lìngrénchǐlěng

    - khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

  • - hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Cô nghiến răng căm hận.

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幼齿

Hình ảnh minh họa cho từ 幼齿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 齿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao