Đọc nhanh: 幼童 (ấu đồng). Ý nghĩa là: trẻ nhỏ.
Ý nghĩa của 幼童 khi là Danh từ
✪ trẻ nhỏ
young child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼童
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幼童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幼›
童›
Đứa trẻ con. ◇Trang Tử 莊子: Hoàng Đế viết: Dị tai tiểu đồng 黃帝曰: 異哉小童 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼). Thằng hầu; đồng bộc. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi; Nhật mãn đông song noãn tự xuân 小童三喚先生起; 日滿東窗暖似春 (Hí thư tứ tuyệt 戲書四絕). Thời xưa phu
Minnan iù-khí(phương ngữ) ngây thơ và ngây thơ (con gái hay con trai)gái mại dâm vị thành niên