幸免 xìngmiǎn

Từ hán việt: 【hạnh miễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幸免" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạnh miễn). Ý nghĩa là: may mắn tránh khỏi; may mắn thoát khỏi. Ví dụ : - 。 may mắn thoát khỏi tai nạn

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幸免 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幸免 khi là Động từ

may mắn tránh khỏi; may mắn thoát khỏi

侥幸地避免

Ví dụ:
  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán

    - may mắn thoát khỏi tai nạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸免

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 免费 miǎnfèi gěi 按摩 ànmó

    - Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 只要 zhǐyào 避免 bìmiǎn le 决不会 juébúhuì jiào gēn 恋爱 liànài

    - Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 莫大 mòdà de 幸福 xìngfú

    - không hạnh phúc nào bằng.

  • - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • - 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.

  • - 他们 tāmen 成为 chéngwéi 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán

    - may mắn thoát khỏi tai nạn

  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

  • - 幸亏 xìngkuī 反应 fǎnyìng kuài cái 避免 bìmiǎn le 危险 wēixiǎn

    - May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.

  • - de 幸运 xìngyùn 在于 zàiyú de 努力 nǔlì

    - Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幸免

Hình ảnh minh họa cho từ 幸免

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao