Đọc nhanh: 幸免 (hạnh miễn). Ý nghĩa là: may mắn tránh khỏi; may mắn thoát khỏi. Ví dụ : - 幸免于难。 may mắn thoát khỏi tai nạn
Ý nghĩa của 幸免 khi là Động từ
✪ may mắn tránh khỏi; may mắn thoát khỏi
侥幸地避免
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸免
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 莫大 的 幸福
- không hạnh phúc nào bằng.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 幸亏 她 反应 快 , 才 避免 了 危险
- May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幸免
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
幸›