并系群 bìng xì qún

Từ hán việt: 【tịnh hệ quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "并系群" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh hệ quần). Ý nghĩa là: còn được viết | , nhóm paraphyletic.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 并系群 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 并系群 khi là Danh từ

còn được viết 並系 群 | 并系 群

also written 並系群|并系群

nhóm paraphyletic

paraphyletic group

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并系群

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 联系 liánxì zài 特拉维夫 tèlāwéifū de rén

    - Tiếp cận với người dân của bạn ở Tel Aviv.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 连结 liánjié 连系 liánxì yǒu 连系 liánxì de 系列 xìliè huò 群体 qúntǐ

    - Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - 十多年 shíduōnián jiān 群雄 qúnxióng bìng 聚散 jùsàn 离合 líhé

    - Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.

  • - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • - bèi 评为 píngwéi 先进 xiānjìn 生产者 shēngchǎnzhě 并且 bìngqiě 出席 chūxí le 群英会 qúnyīnghuì

    - Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

  • - 我们 wǒmen 所谓 suǒwèi de 太阳系 tàiyangxì 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 整个 zhěnggè 宇宙 yǔzhòu 并且 bìngqiě 宇宙 yǔzhòu 地球 dìqiú wèi 中心 zhōngxīn

    - Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.

  • - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • - 这些 zhèxiē 领导 lǐngdǎo 可能 kěnéng huì zǒu 出来 chūlái 打出 dǎchū 自己 zìjǐ de 旗号 qíhào bìng xiàng 群众 qúnzhòng 大会 dàhuì 演说 yǎnshuō

    - Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.

  • - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并系群

Hình ảnh minh họa cho từ 并系群

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并系群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao