Đọc nhanh: 年久失修 (niên cửu thất tu). Ý nghĩa là: đổ nát, già và trong tình trạng hư hỏng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 年久失修 khi là Thành ngữ
✪ đổ nát
dilapidated
✪ già và trong tình trạng hư hỏng (thành ngữ)
old and in a state of disrepair (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年久失修
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 年远 失记
- lâu năm quên mất.
- 这个 班 帮助 失业 的 年轻人
- Lớp học này giúp những người trẻ thất nghiệp.
- 近年来 失业率 已 急剧 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.
- 这 把 剑 年代久远
- Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.
- 保修期 一年
- thời gian bảo hành một năm
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 这些 诗词 的 本事 , 年久 失考
- câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.
- 这件 瓷器 的 年份 比 那件 久
- món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 修业年限
- thời hạn tu nghiệp.
- 年久失修
- lâu năm không tu sửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年久失修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年久失修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
修›
失›
年›