平度市 píng dù shì

Từ hán việt: 【bình độ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平度市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình độ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Pingdu ở Qingdao | , Sơn Đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平度市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp quận Pingdu ở Qingdao 青島 | 青岛 , Sơn Đông

Pingdu county level city in Qingdao 青島|青岛 [Qing1 dǎo], Shandong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平度市

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 大幅度 dàfúdù 变化 biànhuà

    - Nhu cầu thị trường thay đổi lớn.

  • - 水平 shuǐpíng 取决于 qǔjuéyú 训练 xùnliàn 程度 chéngdù

    - Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 和平 hépíng

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • - 平台 píngtái de 高度 gāodù 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng

    - Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.

  • - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò le 温度 wēndù 下降 xiàjiàng le 水平面 shuǐpíngmiàn 降低 jiàngdī le 很多 hěnduō

    - Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.

  • - 这家 zhèjiā 超市 chāoshì de 服务态度 fúwùtàidù hěn hǎo

    - Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.

  • - 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng zài 一定 yídìng 程度 chéngdù shàng 依赖于 yīlàiyú chī 什么 shénme 什么 shénme 时候 shíhou chī

    - Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 保持 bǎochí le 平和 pínghé 远视 yuǎnshì de 乐观 lèguān 态度 tàidù

    - trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.

  • - 人们 rénmen 一度 yídù 认为 rènwéi 地球 dìqiú shì píng de

    - Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.

  • - 平静 píngjìng 度过 dùguò měi 一天 yìtiān

    - Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 问题 wèntí 过度 guòdù 严重 yánzhòng

    - Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.

  • - zhè 两个 liǎnggè yuè de 平均温度 píngjūnwēndù shì 20

    - Nhiệt độ trung bình của hai tháng này là 20 độ.

  • - 城市 chéngshì de 发展 fāzhǎn 速度 sùdù 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.

  • - 平民 píngmín men zài 广场 guǎngchǎng shàng 集会 jíhuì 反对 fǎnduì 他们 tāmen de xīn 市长 shìzhǎng

    - Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平度市

Hình ảnh minh họa cho từ 平度市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平度市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao