Đọc nhanh: 平均值定理 (bình quân trị định lí). Ý nghĩa là: định lý giá trị trung bình (trong giải tích).
Ý nghĩa của 平均值定理 khi là Danh từ
✪ định lý giá trị trung bình (trong giải tích)
the mean value theorem (in calculus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均值定理
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 经理 决定 提高 待遇 水平
- Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平均值定理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平均值定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
均›
定›
平›
理›