Đọc nhanh: 干姜水 (can khương thuỷ). Ý nghĩa là: Nước gừng khô.
Ý nghĩa của 干姜水 khi là Danh từ
✪ Nước gừng khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干姜水
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 水槽 里 的 水 很 干净
- Nước trong máng nước rất sạch.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 用水 把 碗 冲 干净
- Dội nước rửa sạch bát.
- 雨 水浴 叶真 干净
- Nước mưa rửa lá cây rất sạch.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 这 杯水 看起来 很 干净
- Ly nước này trông rất sạch sẽ.
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 我能 喝 姜汁 汽水 吗
- Tôi có thể uống bia gừng được không?
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 他 用水 把 抹布 涮 干净
- Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.
- 这 条 河流 的 水 很 干净
- Nước ở con sông này rất sạch.
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 干燥 的 冬天 需要 多喝水
- Mùa đông khô hanh cần uống nhiều nước.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干姜水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干姜水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姜›
干›
水›