干姜水 gān jiāng shuǐ

Từ hán việt: 【can khương thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干姜水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can khương thuỷ). Ý nghĩa là: Nước gừng khô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干姜水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干姜水 khi là Danh từ

Nước gừng khô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干姜水

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 水果 shuǐguǒ 干儿 gānér

    - Trên bàn có đặt trái cây khô.

  • - 用水 yòngshuǐ wǎn chōng 干净 gānjìng

    - Dội nước rửa sạch bát.

  • - 水浴 shuǐyù 叶真 yèzhēn 干净 gānjìng

    - Nước mưa rửa lá cây rất sạch.

  • - 绞干 jiǎogàn 毛巾 máojīn de shuǐ

    - Vắt bớt nước trên khăn.

  • - zhè 杯水 bēishuǐ 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Ly nước này trông rất sạch sẽ.

  • - 水果 shuǐguǒ bèi 孩子 háizi chī 干净 gānjìng

    - Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.

  • - 我能 wǒnéng 姜汁 jiāngzhī 汽水 qìshuǐ ma

    - Tôi có thể uống bia gừng được không?

  • - 到处 dàochù dōu shì 雨水 yǔshuǐ zhǎo 不到 búdào 干爽 gānshuǎng de 地方 dìfāng

    - đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.

  • - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

  • - 河水 héshuǐ 已经 yǐjīng gàn le dōu 不见 bújiàn le

    - Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 冲泡 chōngpào 干酵母 gānjiàomǔ

    - Ủ men khô với nước ấm.

  • - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • - 干燥 gānzào de 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 多喝水 duōhēshuǐ

    - Mùa đông khô hanh cần uống nhiều nước.

  • - 干燥 gānzào de 夏季 xiàjì 加剧 jiājù le 缺水 quēshuǐ de 问题 wèntí

    - Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

  • - 由于 yóuyú 大旱 dàhàn 四个 sìgè yuè 水库 shuǐkù 干枯 gānkū le

    - Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.

  • - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干姜水

Hình ảnh minh họa cho từ 干姜水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干姜水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Khương
    • Nét bút:丶ノ一一丨一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGV (廿土女)
    • Bảng mã:U+59DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao