wéi

Từ hán việt: 【duy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy). Ý nghĩa là: màn; trướng. Ví dụ : - màn che giường ngủ. - màn xe. - 。 trù hoạch ở nơi màn trướng; quyết định sách lược tác chiến ở phía sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

màn; trướng

帐子

Ví dụ:
  • - 床帷 chuángwéi zi

    - màn che giường ngủ

  • - 车帷 chēwéi zi

    - màn xe

  • - 运筹帷幄 yùnchóuwéiwò

    - trù hoạch ở nơi màn trướng; quyết định sách lược tác chiến ở phía sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 车帷 chēwéi zi

    - màn xe

  • - 轿车 jiàochē de 外面 wàimiàn yǒu 帷子 wéizǐ

    - Bên ngoài xe kiệu có rèm.

  • - 床帷 chuángwéi zi

    - màn che giường ngủ

  • - 运筹帷幄 yùnchóuwéiwò

    - trù hoạch ở nơi màn trướng; quyết định sách lược tác chiến ở phía sau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帷

Hình ảnh minh họa cho từ 帷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBOG (中月人土)
    • Bảng mã:U+5E37
    • Tần suất sử dụng:Trung bình