pèi

Từ hán việt: 【ấp.bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp.bí). Ý nghĩa là: vải choàng vai (thời xưa). Ví dụ : - 。 mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vải choàng vai (thời xưa)

古代披在肩背上的服饰妇女用的帔绣着各种花纹,大领对襟

Ví dụ:
  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.

  • - 凤冠霞帔 fèngguānxiápèi

    - mũ phượng và khăn quàng vai.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帔

Hình ảnh minh họa cho từ 帔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: , Ấp
    • Nét bút:丨フ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBDHE (中月木竹水)
    • Bảng mã:U+5E14
    • Tần suất sử dụng:Thấp