pèi

Từ hán việt: 【bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái). Ý nghĩa là: cờ đuôi nheo; cờ đuôi phụng, cờ xí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cờ đuôi nheo; cờ đuôi phụng

古时末端形状像燕尾的旗

cờ xí

泛指旌旗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旆

Hình ảnh minh họa cho từ 旆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:丶一フノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOJB (卜尸人十月)
    • Bảng mã:U+65C6
    • Tần suất sử dụng:Thấp