Đọc nhanh: 帆布背包 (phàm bố bội bao). Ý nghĩa là: Túi dết.
Ý nghĩa của 帆布背包 khi là Danh từ
✪ Túi dết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆布背包
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 帆布 提箱
- va-li bằng vải bạt
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 那个 少女 的 梦想 是 穿 帆布包
- Ước mơ của cô gái đó là được đeo một chiếc túi bằng vải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帆布背包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帆布背包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
布›
帆›
背›