Đọc nhanh: 背包客 (bội bao khách). Ý nghĩa là: du khách ba lô.
Ý nghĩa của 背包客 khi là Danh từ
✪ du khách ba lô
backpacker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背包客
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背包客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背包客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
客›
背›