背包客 bèibāo kè

Từ hán việt: 【bội bao khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "背包客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội bao khách). Ý nghĩa là: du khách ba lô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 背包客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 背包客 khi là Danh từ

du khách ba lô

backpacker

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背包客

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - 压缩 yāsuō le 背包 bēibāo

    - Anh ấy đã nén ba lô lại.

  • - 背负着 bēifùzhe 衣包 yībāo

    - đeo túi đồ (túi quần áo)

  • - 敞着 chǎngzhe 背包 bēibāo

    - Cô ấy mở balo ra.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 小狗 xiǎogǒu 挎着 kuàzhe 背包 bēibāo

    - Con chó đeo ba lô.

  • - bèi 包装 bāozhuāng 鼓鼓囊囊 gǔgǔnángnáng de

    - ba lô nhét căng phồng.

  • - de 背包 bēibāo 装满 zhuāngmǎn le shū

    - Balo của cô ấy đựng đầy sách.

  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - 背着 bēizhe 背包 bēibāo 爬山 páshān

    - Cô ấy mang theo balo để leo núi.

  • - jiù 知道 zhīdào gāi ràng 教皇 jiàohuáng zhuāng shàng 喷气 pēnqì 背包 bēibāo de

    - Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.

  • - 背包 bēibāo yǒu 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Trong ba lô có một chai nước.

  • - 他们 tāmen dōu 背着 bēizhe 书包 shūbāo

    - Mọi người đều đeo cặp sách.

  • - 携带 xiédài le 一个 yígè 背包 bēibāo

    - Anh ấy mang theo một cái ba lô.

  • - 拆卸 chāixiè hòu 可以 kěyǐ 放入 fàngrù 背包 bēibāo

    - Tháo rời ra có thể để vào balo.

  • - 背着 bēizhe 一个 yígè 包袱 bāofu 上路 shànglù

    - Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.

  • - 背负着 bēifùzhe 沉重 chénzhòng de 思想包袱 sīxiǎngbāofu

    - Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.

  • - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 旧衣服 jiùyīfú 改造 gǎizào chéng le 时尚 shíshàng de 背包 bēibāo

    - Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.

  • - 我们 wǒmen 第一次 dìyīcì 约会 yuēhuì shí 背着 bēizhe 双肩包 shuāngjiānbāo 出现 chūxiàn zài 面前 miànqián

    - Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背包客

Hình ảnh minh họa cho từ 背包客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背包客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao